Xem Ngày Tốt Xấu Tháng 2 Âm Lịch

 Ngày 1 - Kỷ Dậu

Sao Tốt

thiên thành, kim đường, ngọc đường, hoàng đạo.      

Sao xấu

lôi đình, thiên tặc, nguyệt yếm, đại họa, địa hỏa, nguyệt phá, tiểu hồng sa, phi ma sát.  

Diễn giải

Nên Làm

Trăm việc cát lợi. Mọi việc đều tốt. Mọi việc đều tốt.       

Không nên làm

 Xây dựng,Vào nhà mới, khai trương, Để mả,  Động thổ, Mở kho. Xuất hành, giá thú. tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư. Trồng ngũ cốc và cây cối. Xấu về zây nhà cửa. Trăm sự kỵ.   

Ngày 2 - Canh Tuất

Sao Tốt

lục hợp, minh tinh, họa diệu, ngọc đường,      

Sao xấu

thiên ôn, phá bại, sát sư, nguyệt sát, nguyệt hư,     

Diễn giải

Nên Làm

Trăm sự cát lợi. Thăng quan, Kiện tụng, Mai Táng, Trăm sư cát lợi.  Mọi việc đều tốt.      

Không nên làm

Về nhà mới, xây dựng, Trị bệnh, Không làm chuồng nuôi súc vật. Làm đồ dùng các thứ, bắt đầu công việc mới.  Giá thú, mở của, mở hàng. Giá thú, mở của, mở hàng.     

Ngày 3 - Tân Hợi

Sao Tốt

mẫu sương, thiên hỷ, tam hợp,       

Sao xấu

thổ cấm, cô thần, lôi công, lâm nhật, phản chủ, long thổ, huyền vũ, hắc đạo, ngọc hoàng sát chủ, 

Diễn giải

Nên Làm

Làm kho tàng, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thụ dưỡng được lợi nhiều lên tốt cho việc cầu tài lộc.. Kết hôn, Cầu tự, Xuất hành, Trăm sự cát lợi. Trăm sự cát lợi.       

Không nên làm

Đào ao, Trồng cây, Động thổ, xây dựng, an táng. Giá thú. Xấu việc xây dựng, nhà cửa. Xuất hành việc quan. làm những việc bình thường.  Kị khai quật, thủ thổ, lập trụ, thượng lương, giá thú, xuất hành, lâm quan thị sự. Phạm chủ nữ nhân tư tình, đạo thất tài vật; bách sự bất nghi.   

Ngày 4 - Nhâm Tý

Sao Tốt

Phúc đức, tuế hợp, thiên quan, mẫu sương,      

Sao xấu

Thiên cương, tôi chí, địa tặc, bát toạ, đại phá, diệt môn, băng tiêu, ngoã giải, đại bại. 

Diễn giải

Nên Làm

Nghi thượng sách, tiến biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, tu cung thất, thiện thành quách .  Trăm việc cát lợi. Làm kho tàng, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thụ dưỡng được lợi nhiều lên tốt cho việc cầu tài lộc..      

Không nên làm

Mọi việc không làm.  Xây mộ, Xuất hành, Đào ao, Động thổ, khởi tạo, Làm nhà cửa.       

Ngày 5 - Quý Sửu

Sao Tốt

Hoàng ân, kính tâm, sinh khí.       

Sao xấu

Thiên cẩu, cửu không, tài ly, khô tiêu, câu trận, hắc đạo, hạ thực TÝ thời,   

Diễn giải

Nên Làm

 Trăm việc cát lợi.        

Không nên làm

Cầu cúng, Ngày cuối của tháng nên đào ao. Xuất hành, Cầu tài, Mở kho, Trồng cây. Kị khai thị, giao dịch, nạp tài, cầu tài, lập khoán, xuất tài, khai điếm tứ, xuất hành. Trồng cây.      

Ngày 6 - Giáp Dần

Sao Tốt

Ngũ phúc, hội hộ, phúc tinh, thiên y, ngũ phú, cát khánh, Thanh long hoàng đạo,   

Sao xấu

Phả hộ, hoàng sa, ngũ quỷ, vương bại, huyết chi, du họa,    

Diễn giải

Nên Làm

 Trăm việc cát lợi.  Là bế nhật, phù hợp với việc tìm bác sỹ, tìm thuốc trị bệnh. Trăm sự cát lợi. Nghi khánh điển, thiết yến, hội hữu, nạp đơn, thượng quan, phó nhậm . Kỵ có "Thụ Tử" cùng ngày,    

Không nên làm

 xuất hành. Xuất hành.  châm cứu, tổn hại lục súc. Làm nhà, Chữa cửa.    

Ngày 7 - Ất Mão

Sao Tốt

Minh đường hoàng đạo,  quan phù,       

Sao xấu

thiên ngục, thổ phù, thiên hỏa, thần cách, tam chi,     

Diễn giải

Nên Làm

Trăm việc cát lợi.         

Không nên làm

Mọi việc không làm. giống kiến nhật, kỵ động thổ, xây dựng. Lợp mái nhà, Khởi công, Sửa hướng, Mở đường, nhập trạch, di cư, giá thú, Lễ bái cầu thần, cầu tự.      

Ngày 8 - Bính Thìn

Sao Tốt

U vi tinh,         

Sao xấu

Đại bại, nguyệt hỏa, độc hỏa, diệt môn, thụ tử,     

Diễn giải

Nên Làm

Bách sự đều cát, Kỵ có "Thọ tử" cùng ngày.         

Không nên làm

 Lợp nhà, làm bếp. Lợp nhà, làm bếp.  Trăm sự kỵ, Thích hợp săn bắn.     

Ngày 9 - Đinh Tỵ

Sao Tốt

Thiên phú, phúc đức, nguyệt tài, thánh tâm, lộc khố, dịch mã, thiên đức hợp,   

Sao xấu

Thiên sư, sát đại sư, thiên cẩu, quả tú, thổ kỵ, chu tước, thổ ôn , thi liêm , địa sát, vãng vong, hắc đạo,

Diễn giải

Nên Làm

Mai táng, Làm nhà kho, nhất là xây dựng, khai trương, Trăm sự cát lợi. Nghi thượng sách, tiến biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, tu cung thất, thiện thành quách . Mở cửa hàng, Sửa kho, Xây bếp, Xuất hành, Di chuyển. Trăm việc cát lợi. Thích hợp tích trữ của cải. Xuất hành, Cầu y, Trị bệnh, Trăm sự cát lợi. Trăm việc cát lợi.   

Không nên làm

  Cầu cúng, Ngày cuối của tháng nên đào ao. Giá thú. Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Cầu mưu, cầu tài, động thổ,     Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Cầu mưu, cầu tài, động thổ,

Ngày 10 - Mậu Ngọ

Sao Tốt

Thiên tài, ích hậu, dân nhật,       

Sao xấu

phản sư, thiên tài, tiểu hao, câu giảo, hà khôi, lục bất thành,    

Diễn giải

Nên Làm

Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương. Kết hôn, Lập tự, Nạp nô tỳ, di chúc cho con cháu, Trăm sự cát lợi. Động thổ, Sửa chữa việc nhỏ, Đồ dùng hàng ngày.       

Không nên làm

  Buôn bán, Cho vay mượn, cầu tài Khởi công, Làm nhà, Xây cửa, Khai chương, xấu mọi viêc. Khởi công, Làm nhà, Xây cửa, Khai chương, xấu mọi viêc. Khởi công.    

Ngày 11 - Kỷ Mùi

Sao Tốt

Địa tài, minh đức, tục thế, thiên đước, hoàng đạo, tam hợp, mãn đức tinh,   

Sao xấu

huyết khí, mộc mã sát, tiểu hao, khôngvong, hỏa tai, nhân cách, tử khí quan phù,   

Diễn giải

Nên Làm

Tuyển dụng, Tích trữ tài sản.  Kết hôn, Lập tự, Nạp nô tỳ, Trăm sự cát lợi.   Trăm sự cát lợi. Vạn sự cát tường, Kỵ có " Thọ tử" cùng ngày.   

Không nên làm

 Khởi công, Bốc thuốc, Châm cứu. Buôn bán, Cho vay mượn, cầu tài  Làm nhà, lợp nhà. Kết hôn, Thêm nhân khẩu, khởi tạo. Xấu mọi việc,   

Ngày 12 - Canh Thân

Sao Tốt

thiên đức, nguyệt giải, thiên mã, giải thần, yến an, thiên giải,    

Sao xấu

bạch hổ, thiên phủng, hắc đạo,       

Diễn giải

Nên Làm

Trăm việc cát lợi.  Trăm việc cát lợi. Nên giải bỏ việc kiện cáo và tha cho người phạm tội, tìm thuốc giải trừ, tắm gội.       

Không nên làm

 Kiện tụng, Xuất hành.        

Ngày 13 - Tân Dậu

Sao Tốt

thiên thành, kim đường, ngọc đường, hoàng đạo.      

Sao xấu

lôi đình, thiên tặc, nguyệt yếm, đại họa, địa hỏa, nguyệt phá, tiểu hồng sa, phi ma sát.  

Diễn giải

Nên Làm

Trăm việc cát lợi. Mọi việc đều tốt. Mọi việc đều tốt.       

Không nên làm

 Xây dựng,Vào nhà mới, khai trương, Để mả,  Động thổ, Mở kho. Xuất hành, giá thú. tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư. Trồng ngũ cốc và cây cối. Xấu về zây nhà cửa. Trăm sự kỵ.   

Ngày 14 - Nhâm Tuất

Sao Tốt

lục hợp, minh tinh, họa diệu, ngọc đường,      

Sao xấu

thiên ôn, phá bại, sát sư, nguyệt sát, nguyệt hư,     

Diễn giải

Nên Làm

Trăm sự cát lợi. Thăng quan, Kiện tụng, Mai Táng, Trăm sư cát lợi.  Mọi việc đều tốt.      

Không nên làm

Về nhà mới, xây dựng, Trị bệnh, Không làm chuồng nuôi súc vật. Làm đồ dùng các thứ, bắt đầu công việc mới.  Giá thú, mở của, mở hàng. Giá thú, mở của, mở hàng.     

Ngày 15 - Quý Hợi

Sao Tốt

mẫu sương, thiên hỷ, tam hợp,       

Sao xấu

thổ cấm, cô thần, lôi công, lâm nhật, phản chủ, long thổ, huyền vũ, hắc đạo, ngọc hoàng sát chủ, 

Diễn giải

Nên Làm

Làm kho tàng, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thụ dưỡng được lợi nhiều lên tốt cho việc cầu tài lộc.. Kết hôn, Cầu tự, Xuất hành, Trăm sự cát lợi. Trăm sự cát lợi.       

Không nên làm

Đào ao, Trồng cây, Động thổ, xây dựng, an táng. Giá thú. Xấu việc xây dựng, nhà cửa. Xuất hành việc quan. làm những việc bình thường.  Kị khai quật, thủ thổ, lập trụ, thượng lương, giá thú, xuất hành, lâm quan thị sự. Phạm chủ nữ nhân tư tình, đạo thất tài vật; bách sự bất nghi.   

Ngày 16 - Giáp Tý

Sao Tốt

Phúc đức, tuế hợp, thiên quan, mẫu sương,      

Sao xấu

Thiên cương, tôi chí, địa tặc, bát toạ, đại phá, diệt môn, băng tiêu, ngoã giải, đại bại. 

Diễn giải

Nên Làm

Nghi thượng sách, tiến biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, tu cung thất, thiện thành quách .  Trăm việc cát lợi. Làm kho tàng, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thụ dưỡng được lợi nhiều lên tốt cho việc cầu tài lộc..      

Không nên làm

Mọi việc không làm.  Xây mộ, Xuất hành, Đào ao, Động thổ, khởi tạo, Làm nhà cửa.       

Ngày 17 - Ất Sửu

Sao Tốt

Hoàng ân, kính tâm, sinh khí.       

Sao xấu

Thiên cẩu, cửu không, tài ly, khô tiêu, câu trận, hắc đạo, hạ thực TÝ thời,   

Diễn giải

Nên Làm

 Trăm việc cát lợi.        

Không nên làm

Cầu cúng, Ngày cuối của tháng nên đào ao. Xuất hành, Cầu tài, Mở kho, Trồng cây. Kị khai thị, giao dịch, nạp tài, cầu tài, lập khoán, xuất tài, khai điếm tứ, xuất hành. Trồng cây.      

Ngày 18 - Bính Dần

Sao Tốt

Ngũ phúc, hội hộ, phúc tinh, thiên y, ngũ phú, cát khánh, Thanh long hoàng đạo,   

Sao xấu

Phả hộ, hoàng sa, ngũ quỷ, vương bại, huyết chi, du họa,    

Diễn giải

Nên Làm

 Trăm việc cát lợi.  Là bế nhật, phù hợp với việc tìm bác sỹ, tìm thuốc trị bệnh. Trăm sự cát lợi. Nghi khánh điển, thiết yến, hội hữu, nạp đơn, thượng quan, phó nhậm . Kỵ có "Thụ Tử" cùng ngày,    

Không nên làm

 xuất hành. Xuất hành.  châm cứu, tổn hại lục súc. Làm nhà, Chữa cửa.    

Ngày 19 - Đinh Mão

Sao Tốt

Minh đường hoàng đạo,  quan phù,       

Sao xấu

thiên ngục, thổ phù, thiên hỏa, thần cách, tam chi,     

Diễn giải

Nên Làm

Trăm việc cát lợi.         

Không nên làm

Mọi việc không làm. giống kiến nhật, kỵ động thổ, xây dựng. Lợp mái nhà, Khởi công, Sửa hướng, Mở đường, nhập trạch, di cư, giá thú, Lễ bái cầu thần, cầu tự.      

Ngày 20 - Mậu Thìn

Sao Tốt

U vi tinh,         

Sao xấu

Đại bại, nguyệt hỏa, độc hỏa, diệt môn, thụ tử,     

Diễn giải

Nên Làm

Bách sự đều cát, Kỵ có "Thọ tử" cùng ngày.         

Không nên làm

 Lợp nhà, làm bếp. Lợp nhà, làm bếp.  Trăm sự kỵ, Thích hợp săn bắn.     

Ngày 21 - Kỷ Tỵ

Sao Tốt

Thiên phú, phúc đức, nguyệt tài, thánh tâm, lộc khố, dịch mã, thiên đức hợp,   

Sao xấu

Thiên sư, sát đại sư, thiên cẩu, quả tú, thổ kỵ, chu tước, thổ ôn , thi liêm , địa sát, vãng vong, hắc đạo,

Diễn giải

Nên Làm

Mai táng, Làm nhà kho, nhất là xây dựng, khai trương, Trăm sự cát lợi. Nghi thượng sách, tiến biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, tu cung thất, thiện thành quách . Mở cửa hàng, Sửa kho, Xây bếp, Xuất hành, Di chuyển. Trăm việc cát lợi. Thích hợp tích trữ của cải. Xuất hành, Cầu y, Trị bệnh, Trăm sự cát lợi. Trăm việc cát lợi.   

Không nên làm

  Cầu cúng, Ngày cuối của tháng nên đào ao. Giá thú. Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Cầu mưu, cầu tài, động thổ,     Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Cầu mưu, cầu tài, động thổ,

Ngày 22 - Canh Ngọ

Sao Tốt

Thiên tài, ích hậu, dân nhật,       

Sao xấu

phản sư, thiên tài, tiểu hao, câu giảo, hà khôi, lục bất thành,    

Diễn giải

Nên Làm

Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương. Kết hôn, Lập tự, Nạp nô tỳ, di chúc cho con cháu, Trăm sự cát lợi. Động thổ, Sửa chữa việc nhỏ, Đồ dùng hàng ngày.       

Không nên làm

  Buôn bán, Cho vay mượn, cầu tài Khởi công, Làm nhà, Xây cửa, Khai chương, xấu mọi viêc. Khởi công, Làm nhà, Xây cửa, Khai chương, xấu mọi viêc. Khởi công.    

Ngày 23 - Tân Mùi

Sao Tốt

Địa tài, minh đức, tục thế, thiên đước, hoàng đạo, tam hợp, mãn đức tinh,   

Sao xấu

huyết khí, mộc mã sát, tiểu hao, khôngvong, hỏa tai, nhân cách, tử khí quan phù,   

Diễn giải

Nên Làm

Tuyển dụng, Tích trữ tài sản.  Kết hôn, Lập tự, Nạp nô tỳ, Trăm sự cát lợi.   Trăm sự cát lợi. Vạn sự cát tường, Kỵ có " Thọ tử" cùng ngày.   

Không nên làm

 Khởi công, Bốc thuốc, Châm cứu. Buôn bán, Cho vay mượn, cầu tài  Làm nhà, lợp nhà. Kết hôn, Thêm nhân khẩu, khởi tạo. Xấu mọi việc,   

Ngày 24 - Nhâm Thân

Sao Tốt

thiên đức, nguyệt giải, thiên mã, giải thần, yến an, thiên giải,    

Sao xấu

bạch hổ, thiên phủng, hắc đạo,       

Diễn giải

Nên Làm

Trăm việc cát lợi.  Trăm việc cát lợi. Nên giải bỏ việc kiện cáo và tha cho người phạm tội, tìm thuốc giải trừ, tắm gội.      

Không nên làm

 Kiện tụng, Xuất hành.        

Ngày 25 - Quý Dậu

Sao Tốt

thiên thành, kim đường, ngọc đường, hoàng đạo.      

Sao xấu

lôi đình, thiên tặc, nguyệt yếm, đại họa, địa hỏa, nguyệt phá, tiểu hồng sa, phi ma sát.  

Diễn giải

Nên Làm

Trăm việc cát lợi. Mọi việc đều tốt. Mọi việc đều tốt.       

Không nên làm

 Xây dựng,Vào nhà mới, khai trương, Để mả,  Động thổ, Mở kho. Xuất hành, giá thú. tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư. Trồng ngũ cốc và cây cối. Xấu về zây nhà cửa. Trăm sự kỵ.   

Ngày 26 - Giáp Tuất

Sao Tốt

lục hợp, minh tinh, họa diệu, ngọc đường,      

Sao xấu

thiên ôn, phá bại, sát sư, nguyệt sát, nguyệt hư,     

Diễn giải

Nên Làm

Trăm sự cát lợi. Thăng quan, Kiện tụng, Mai Táng, Trăm sư cát lợi.  Mọi việc đều tốt.      

Không nên làm

Về nhà mới, xây dựng, Trị bệnh, Không làm chuồng nuôi súc vật. Làm đồ dùng các thứ, bắt đầu công việc mới.  Giá thú, mở của, mở hàng. Giá thú, mở của, mở hàng.     

Ngày 27 - Ất Hợi

Sao Tốt

mẫu sương, thiên hỷ, tam hợp,       

Sao xấu

thổ cấm, cô thần, lôi công, lâm nhật, phản chủ, long thổ, huyền vũ, hắc đạo, ngọc hoàng sát chủ, 

Diễn giải

Nên Làm

Làm kho tàng, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thụ dưỡng được lợi nhiều lên tốt cho việc cầu tài lộc.. Kết hôn, Cầu tự, Xuất hành, Trăm sự cát lợi. Trăm sự cát lợi.       

Không nên làm

Đào ao, Trồng cây, Động thổ, xây dựng, an táng. Giá thú. Xấu việc xây dựng, nhà cửa. Xuất hành việc quan. làm những việc bình thường.  Kị khai quật, thủ thổ, lập trụ, thượng lương, giá thú, xuất hành, lâm quan thị sự. Phạm chủ nữ nhân tư tình, đạo thất tài vật; bách sự bất nghi.   

Ngày 28 - Bính Tý

Sao Tốt

Phúc đức, tuế hợp, thiên quan, mẫu sương,      

Sao xấu

Thiên cương, tôi chí, địa tặc, bát toạ, đại phá, diệt môn, băng tiêu, ngoã giải, đại bại. 

Diễn giải

Nên Làm

Nghi thượng sách, tiến biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, tu cung thất, thiện thành quách .  Trăm việc cát lợi. Làm kho tàng, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thụ dưỡng được lợi nhiều lên tốt cho việc cầu tài lộc..      

Không nên làm

Mọi việc không làm.  Xây mộ, Xuất hành, Đào ao, Động thổ, khởi tạo, Làm nhà cửa.       

Ngày 29 - Đinh Sửu

Sao Tốt

Hoàng ân, kính tâm, sinh khí.       

Sao xấu

Thiên cẩu, cửu không, tài ly, khô tiêu, câu trận, hắc đạo, hạ thực TÝ thời,   

Diễn giải

Nên Làm

 Trăm việc cát lợi.        

Không nên làm

Cầu cúng, Ngày cuối của tháng nên đào ao. Xuất hành, Cầu tài, Mở kho, Trồng cây. Kị khai thị, giao dịch, nạp tài, cầu tài, lập khoán, xuất tài, khai điếm tứ, xuất hành. Trồng cây.      

 

Bình luận Facebook
Giao hàng tận nơi
0898709226
Chat Zalo