Ngày 1 - Kỷ Dậu
Sao Tốt
thiên thành, kim đường, ngọc đường, hoàng đạo.
Sao xấu
lôi đình, thiên tặc, nguyệt yếm, đại họa, địa hỏa, nguyệt phá, tiểu hồng sa, phi ma sát.
Diễn giải
Nên Làm
Trăm việc cát lợi. Mọi việc đều tốt. Mọi việc đều tốt.
Không nên làm
Xây dựng,Vào nhà mới, khai trương, Để mả, Động thổ, Mở kho. Xuất hành, giá thú. tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư. Trồng ngũ cốc và cây cối. Xấu về zây nhà cửa. Trăm sự kỵ.
Ngày 2 - Canh Tuất
Sao Tốt
lục hợp, minh tinh, họa diệu, ngọc đường,
Sao xấu
thiên ôn, phá bại, sát sư, nguyệt sát, nguyệt hư,
Diễn giải
Nên Làm
Trăm sự cát lợi. Thăng quan, Kiện tụng, Mai Táng, Trăm sư cát lợi. Mọi việc đều tốt.
Không nên làm
Về nhà mới, xây dựng, Trị bệnh, Không làm chuồng nuôi súc vật. Làm đồ dùng các thứ, bắt đầu công việc mới. Giá thú, mở của, mở hàng. Giá thú, mở của, mở hàng.
Ngày 3 - Tân Hợi
Sao Tốt
mẫu sương, thiên hỷ, tam hợp,
Sao xấu
thổ cấm, cô thần, lôi công, lâm nhật, phản chủ, long thổ, huyền vũ, hắc đạo, ngọc hoàng sát chủ,
Diễn giải
Nên Làm
Làm kho tàng, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thụ dưỡng được lợi nhiều lên tốt cho việc cầu tài lộc.. Kết hôn, Cầu tự, Xuất hành, Trăm sự cát lợi. Trăm sự cát lợi.
Không nên làm
Đào ao, Trồng cây, Động thổ, xây dựng, an táng. Giá thú. Xấu việc xây dựng, nhà cửa. Xuất hành việc quan. làm những việc bình thường. Kị khai quật, thủ thổ, lập trụ, thượng lương, giá thú, xuất hành, lâm quan thị sự. Phạm chủ nữ nhân tư tình, đạo thất tài vật; bách sự bất nghi.
Ngày 4 - Nhâm Tý
Sao Tốt
Phúc đức, tuế hợp, thiên quan, mẫu sương,
Sao xấu
Thiên cương, tôi chí, địa tặc, bát toạ, đại phá, diệt môn, băng tiêu, ngoã giải, đại bại.
Diễn giải
Nên Làm
Nghi thượng sách, tiến biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, tu cung thất, thiện thành quách . Trăm việc cát lợi. Làm kho tàng, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thụ dưỡng được lợi nhiều lên tốt cho việc cầu tài lộc..
Không nên làm
Mọi việc không làm. Xây mộ, Xuất hành, Đào ao, Động thổ, khởi tạo, Làm nhà cửa.
Ngày 5 - Quý Sửu
Sao Tốt
Hoàng ân, kính tâm, sinh khí.
Sao xấu
Thiên cẩu, cửu không, tài ly, khô tiêu, câu trận, hắc đạo, hạ thực TÝ thời,
Diễn giải
Nên Làm
Trăm việc cát lợi.
Không nên làm
Cầu cúng, Ngày cuối của tháng nên đào ao. Xuất hành, Cầu tài, Mở kho, Trồng cây. Kị khai thị, giao dịch, nạp tài, cầu tài, lập khoán, xuất tài, khai điếm tứ, xuất hành. Trồng cây.
Ngày 6 - Giáp Dần
Sao Tốt
Ngũ phúc, hội hộ, phúc tinh, thiên y, ngũ phú, cát khánh, Thanh long hoàng đạo,
Sao xấu
Phả hộ, hoàng sa, ngũ quỷ, vương bại, huyết chi, du họa,
Diễn giải
Nên Làm
Trăm việc cát lợi. Là bế nhật, phù hợp với việc tìm bác sỹ, tìm thuốc trị bệnh. Trăm sự cát lợi. Nghi khánh điển, thiết yến, hội hữu, nạp đơn, thượng quan, phó nhậm . Kỵ có "Thụ Tử" cùng ngày,
Không nên làm
xuất hành. Xuất hành. châm cứu, tổn hại lục súc. Làm nhà, Chữa cửa.
Ngày 7 - Ất Mão
Sao Tốt
Minh đường hoàng đạo, quan phù,
Sao xấu
thiên ngục, thổ phù, thiên hỏa, thần cách, tam chi,
Diễn giải
Nên Làm
Trăm việc cát lợi.
Không nên làm
Mọi việc không làm. giống kiến nhật, kỵ động thổ, xây dựng. Lợp mái nhà, Khởi công, Sửa hướng, Mở đường, nhập trạch, di cư, giá thú, Lễ bái cầu thần, cầu tự.
Ngày 8 - Bính Thìn
Sao Tốt
U vi tinh,
Sao xấu
Đại bại, nguyệt hỏa, độc hỏa, diệt môn, thụ tử,
Diễn giải
Nên Làm
Bách sự đều cát, Kỵ có "Thọ tử" cùng ngày.
Không nên làm
Lợp nhà, làm bếp. Lợp nhà, làm bếp. Trăm sự kỵ, Thích hợp săn bắn.
Ngày 9 - Đinh Tỵ
Sao Tốt
Thiên phú, phúc đức, nguyệt tài, thánh tâm, lộc khố, dịch mã, thiên đức hợp,
Sao xấu
Thiên sư, sát đại sư, thiên cẩu, quả tú, thổ kỵ, chu tước, thổ ôn , thi liêm , địa sát, vãng vong, hắc đạo,
Diễn giải
Nên Làm
Mai táng, Làm nhà kho, nhất là xây dựng, khai trương, Trăm sự cát lợi. Nghi thượng sách, tiến biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, tu cung thất, thiện thành quách . Mở cửa hàng, Sửa kho, Xây bếp, Xuất hành, Di chuyển. Trăm việc cát lợi. Thích hợp tích trữ của cải. Xuất hành, Cầu y, Trị bệnh, Trăm sự cát lợi. Trăm việc cát lợi.
Không nên làm
Cầu cúng, Ngày cuối của tháng nên đào ao. Giá thú. Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Cầu mưu, cầu tài, động thổ, Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Cầu mưu, cầu tài, động thổ,
Ngày 10 - Mậu Ngọ
Sao Tốt
Thiên tài, ích hậu, dân nhật,
Sao xấu
phản sư, thiên tài, tiểu hao, câu giảo, hà khôi, lục bất thành,
Diễn giải
Nên Làm
Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương. Kết hôn, Lập tự, Nạp nô tỳ, di chúc cho con cháu, Trăm sự cát lợi. Động thổ, Sửa chữa việc nhỏ, Đồ dùng hàng ngày.
Không nên làm
Buôn bán, Cho vay mượn, cầu tài Khởi công, Làm nhà, Xây cửa, Khai chương, xấu mọi viêc. Khởi công, Làm nhà, Xây cửa, Khai chương, xấu mọi viêc. Khởi công.
Ngày 11 - Kỷ Mùi
Sao Tốt
Địa tài, minh đức, tục thế, thiên đước, hoàng đạo, tam hợp, mãn đức tinh,
Sao xấu
huyết khí, mộc mã sát, tiểu hao, khôngvong, hỏa tai, nhân cách, tử khí quan phù,
Diễn giải
Nên Làm
Tuyển dụng, Tích trữ tài sản. Kết hôn, Lập tự, Nạp nô tỳ, Trăm sự cát lợi. Trăm sự cát lợi. Vạn sự cát tường, Kỵ có " Thọ tử" cùng ngày.
Không nên làm
Khởi công, Bốc thuốc, Châm cứu. Buôn bán, Cho vay mượn, cầu tài Làm nhà, lợp nhà. Kết hôn, Thêm nhân khẩu, khởi tạo. Xấu mọi việc,
Ngày 12 - Canh Thân
Sao Tốt
thiên đức, nguyệt giải, thiên mã, giải thần, yến an, thiên giải,
Sao xấu
bạch hổ, thiên phủng, hắc đạo,
Diễn giải
Nên Làm
Trăm việc cát lợi. Trăm việc cát lợi. Nên giải bỏ việc kiện cáo và tha cho người phạm tội, tìm thuốc giải trừ, tắm gội.
Không nên làm
Kiện tụng, Xuất hành.
Ngày 13 - Tân Dậu
Sao Tốt
thiên thành, kim đường, ngọc đường, hoàng đạo.
Sao xấu
lôi đình, thiên tặc, nguyệt yếm, đại họa, địa hỏa, nguyệt phá, tiểu hồng sa, phi ma sát.
Diễn giải
Nên Làm
Trăm việc cát lợi. Mọi việc đều tốt. Mọi việc đều tốt.
Không nên làm
Xây dựng,Vào nhà mới, khai trương, Để mả, Động thổ, Mở kho. Xuất hành, giá thú. tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư. Trồng ngũ cốc và cây cối. Xấu về zây nhà cửa. Trăm sự kỵ.
Ngày 14 - Nhâm Tuất
Sao Tốt
lục hợp, minh tinh, họa diệu, ngọc đường,
Sao xấu
thiên ôn, phá bại, sát sư, nguyệt sát, nguyệt hư,
Diễn giải
Nên Làm
Trăm sự cát lợi. Thăng quan, Kiện tụng, Mai Táng, Trăm sư cát lợi. Mọi việc đều tốt.
Không nên làm
Về nhà mới, xây dựng, Trị bệnh, Không làm chuồng nuôi súc vật. Làm đồ dùng các thứ, bắt đầu công việc mới. Giá thú, mở của, mở hàng. Giá thú, mở của, mở hàng.
Ngày 15 - Quý Hợi
Sao Tốt
mẫu sương, thiên hỷ, tam hợp,
Sao xấu
thổ cấm, cô thần, lôi công, lâm nhật, phản chủ, long thổ, huyền vũ, hắc đạo, ngọc hoàng sát chủ,
Diễn giải
Nên Làm
Làm kho tàng, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thụ dưỡng được lợi nhiều lên tốt cho việc cầu tài lộc.. Kết hôn, Cầu tự, Xuất hành, Trăm sự cát lợi. Trăm sự cát lợi.
Không nên làm
Đào ao, Trồng cây, Động thổ, xây dựng, an táng. Giá thú. Xấu việc xây dựng, nhà cửa. Xuất hành việc quan. làm những việc bình thường. Kị khai quật, thủ thổ, lập trụ, thượng lương, giá thú, xuất hành, lâm quan thị sự. Phạm chủ nữ nhân tư tình, đạo thất tài vật; bách sự bất nghi.
Ngày 16 - Giáp Tý
Sao Tốt
Phúc đức, tuế hợp, thiên quan, mẫu sương,
Sao xấu
Thiên cương, tôi chí, địa tặc, bát toạ, đại phá, diệt môn, băng tiêu, ngoã giải, đại bại.
Diễn giải
Nên Làm
Nghi thượng sách, tiến biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, tu cung thất, thiện thành quách . Trăm việc cát lợi. Làm kho tàng, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thụ dưỡng được lợi nhiều lên tốt cho việc cầu tài lộc..
Không nên làm
Mọi việc không làm. Xây mộ, Xuất hành, Đào ao, Động thổ, khởi tạo, Làm nhà cửa.
Ngày 17 - Ất Sửu
Sao Tốt
Hoàng ân, kính tâm, sinh khí.
Sao xấu
Thiên cẩu, cửu không, tài ly, khô tiêu, câu trận, hắc đạo, hạ thực TÝ thời,
Diễn giải
Nên Làm
Trăm việc cát lợi.
Không nên làm
Cầu cúng, Ngày cuối của tháng nên đào ao. Xuất hành, Cầu tài, Mở kho, Trồng cây. Kị khai thị, giao dịch, nạp tài, cầu tài, lập khoán, xuất tài, khai điếm tứ, xuất hành. Trồng cây.
Ngày 18 - Bính Dần
Sao Tốt
Ngũ phúc, hội hộ, phúc tinh, thiên y, ngũ phú, cát khánh, Thanh long hoàng đạo,
Sao xấu
Phả hộ, hoàng sa, ngũ quỷ, vương bại, huyết chi, du họa,
Diễn giải
Nên Làm
Trăm việc cát lợi. Là bế nhật, phù hợp với việc tìm bác sỹ, tìm thuốc trị bệnh. Trăm sự cát lợi. Nghi khánh điển, thiết yến, hội hữu, nạp đơn, thượng quan, phó nhậm . Kỵ có "Thụ Tử" cùng ngày,
Không nên làm
xuất hành. Xuất hành. châm cứu, tổn hại lục súc. Làm nhà, Chữa cửa.
Ngày 19 - Đinh Mão
Sao Tốt
Minh đường hoàng đạo, quan phù,
Sao xấu
thiên ngục, thổ phù, thiên hỏa, thần cách, tam chi,
Diễn giải
Nên Làm
Trăm việc cát lợi.
Không nên làm
Mọi việc không làm. giống kiến nhật, kỵ động thổ, xây dựng. Lợp mái nhà, Khởi công, Sửa hướng, Mở đường, nhập trạch, di cư, giá thú, Lễ bái cầu thần, cầu tự.
Ngày 20 - Mậu Thìn
Sao Tốt
U vi tinh,
Sao xấu
Đại bại, nguyệt hỏa, độc hỏa, diệt môn, thụ tử,
Diễn giải
Nên Làm
Bách sự đều cát, Kỵ có "Thọ tử" cùng ngày.
Không nên làm
Lợp nhà, làm bếp. Lợp nhà, làm bếp. Trăm sự kỵ, Thích hợp săn bắn.
Ngày 21 - Kỷ Tỵ
Sao Tốt
Thiên phú, phúc đức, nguyệt tài, thánh tâm, lộc khố, dịch mã, thiên đức hợp,
Sao xấu
Thiên sư, sát đại sư, thiên cẩu, quả tú, thổ kỵ, chu tước, thổ ôn , thi liêm , địa sát, vãng vong, hắc đạo,
Diễn giải
Nên Làm
Mai táng, Làm nhà kho, nhất là xây dựng, khai trương, Trăm sự cát lợi. Nghi thượng sách, tiến biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, tu cung thất, thiện thành quách . Mở cửa hàng, Sửa kho, Xây bếp, Xuất hành, Di chuyển. Trăm việc cát lợi. Thích hợp tích trữ của cải. Xuất hành, Cầu y, Trị bệnh, Trăm sự cát lợi. Trăm việc cát lợi.
Không nên làm
Cầu cúng, Ngày cuối của tháng nên đào ao. Giá thú. Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Cầu mưu, cầu tài, động thổ, Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Cầu mưu, cầu tài, động thổ,
Ngày 22 - Canh Ngọ
Sao Tốt
Thiên tài, ích hậu, dân nhật,
Sao xấu
phản sư, thiên tài, tiểu hao, câu giảo, hà khôi, lục bất thành,
Diễn giải
Nên Làm
Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương. Kết hôn, Lập tự, Nạp nô tỳ, di chúc cho con cháu, Trăm sự cát lợi. Động thổ, Sửa chữa việc nhỏ, Đồ dùng hàng ngày.
Không nên làm
Buôn bán, Cho vay mượn, cầu tài Khởi công, Làm nhà, Xây cửa, Khai chương, xấu mọi viêc. Khởi công, Làm nhà, Xây cửa, Khai chương, xấu mọi viêc. Khởi công.
Ngày 23 - Tân Mùi
Sao Tốt
Địa tài, minh đức, tục thế, thiên đước, hoàng đạo, tam hợp, mãn đức tinh,
Sao xấu
huyết khí, mộc mã sát, tiểu hao, khôngvong, hỏa tai, nhân cách, tử khí quan phù,
Diễn giải
Nên Làm
Tuyển dụng, Tích trữ tài sản. Kết hôn, Lập tự, Nạp nô tỳ, Trăm sự cát lợi. Trăm sự cát lợi. Vạn sự cát tường, Kỵ có " Thọ tử" cùng ngày.
Không nên làm
Khởi công, Bốc thuốc, Châm cứu. Buôn bán, Cho vay mượn, cầu tài Làm nhà, lợp nhà. Kết hôn, Thêm nhân khẩu, khởi tạo. Xấu mọi việc,
Ngày 24 - Nhâm Thân
Sao Tốt
thiên đức, nguyệt giải, thiên mã, giải thần, yến an, thiên giải,
Sao xấu
bạch hổ, thiên phủng, hắc đạo,
Diễn giải
Nên Làm
Trăm việc cát lợi. Trăm việc cát lợi. Nên giải bỏ việc kiện cáo và tha cho người phạm tội, tìm thuốc giải trừ, tắm gội.
Không nên làm
Kiện tụng, Xuất hành.
Ngày 25 - Quý Dậu
Sao Tốt
thiên thành, kim đường, ngọc đường, hoàng đạo.
Sao xấu
lôi đình, thiên tặc, nguyệt yếm, đại họa, địa hỏa, nguyệt phá, tiểu hồng sa, phi ma sát.
Diễn giải
Nên Làm
Trăm việc cát lợi. Mọi việc đều tốt. Mọi việc đều tốt.
Không nên làm
Xây dựng,Vào nhà mới, khai trương, Để mả, Động thổ, Mở kho. Xuất hành, giá thú. tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư. Trồng ngũ cốc và cây cối. Xấu về zây nhà cửa. Trăm sự kỵ.
Ngày 26 - Giáp Tuất
Sao Tốt
lục hợp, minh tinh, họa diệu, ngọc đường,
Sao xấu
thiên ôn, phá bại, sát sư, nguyệt sát, nguyệt hư,
Diễn giải
Nên Làm
Trăm sự cát lợi. Thăng quan, Kiện tụng, Mai Táng, Trăm sư cát lợi. Mọi việc đều tốt.
Không nên làm
Về nhà mới, xây dựng, Trị bệnh, Không làm chuồng nuôi súc vật. Làm đồ dùng các thứ, bắt đầu công việc mới. Giá thú, mở của, mở hàng. Giá thú, mở của, mở hàng.
Ngày 27 - Ất Hợi
Sao Tốt
mẫu sương, thiên hỷ, tam hợp,
Sao xấu
thổ cấm, cô thần, lôi công, lâm nhật, phản chủ, long thổ, huyền vũ, hắc đạo, ngọc hoàng sát chủ,
Diễn giải
Nên Làm
Làm kho tàng, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thụ dưỡng được lợi nhiều lên tốt cho việc cầu tài lộc.. Kết hôn, Cầu tự, Xuất hành, Trăm sự cát lợi. Trăm sự cát lợi.
Không nên làm
Đào ao, Trồng cây, Động thổ, xây dựng, an táng. Giá thú. Xấu việc xây dựng, nhà cửa. Xuất hành việc quan. làm những việc bình thường. Kị khai quật, thủ thổ, lập trụ, thượng lương, giá thú, xuất hành, lâm quan thị sự. Phạm chủ nữ nhân tư tình, đạo thất tài vật; bách sự bất nghi.
Ngày 28 - Bính Tý
Sao Tốt
Phúc đức, tuế hợp, thiên quan, mẫu sương,
Sao xấu
Thiên cương, tôi chí, địa tặc, bát toạ, đại phá, diệt môn, băng tiêu, ngoã giải, đại bại.
Diễn giải
Nên Làm
Nghi thượng sách, tiến biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, tu cung thất, thiện thành quách . Trăm việc cát lợi. Làm kho tàng, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thụ dưỡng được lợi nhiều lên tốt cho việc cầu tài lộc..
Không nên làm
Mọi việc không làm. Xây mộ, Xuất hành, Đào ao, Động thổ, khởi tạo, Làm nhà cửa.
Ngày 29 - Đinh Sửu
Sao Tốt
Hoàng ân, kính tâm, sinh khí.
Sao xấu
Thiên cẩu, cửu không, tài ly, khô tiêu, câu trận, hắc đạo, hạ thực TÝ thời,
Diễn giải
Nên Làm
Trăm việc cát lợi.
Không nên làm
Cầu cúng, Ngày cuối của tháng nên đào ao. Xuất hành, Cầu tài, Mở kho, Trồng cây. Kị khai thị, giao dịch, nạp tài, cầu tài, lập khoán, xuất tài, khai điếm tứ, xuất hành. Trồng cây.