Thứ 4 , 22/03/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 1 / Kỷ Mão , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : Minh đường hoàng đạo, quan phù.
Sao xấu : thiên ngục, thổ phù, thiên hỏa, thần cách, tam chi.
Diễn giải:
Nên Làm : Trăm việc cát lợi.
Không nên làm : Mọi việc không làm. giống kiến nhật, kỵ động thổ, xây dựng. Lợp mái nhà, khởi công, sửa hướng, mở đường, nhập trạch, di cư, giá thú, lễ bái cầu thần, cầu tự.
Giờ tốt: Tý - Dần - Mão - Ngọ - Mùi - Dậu.
♥Hướng - Giờ xuất hành:
Hỷ thần (Tốt): hướng Đông Bắc.
Kê thần (Xấu): hướng Chính Tây.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Bắc.
Giờ tốt: Dần - Mão - Ngọ - Mùi.
Thứ 5 , 23/03/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 2 / Canh Thìn , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : U vi tinh.
Sao xấu : Đại bại, nguyệt hỏa, độc hỏa, diệt môn, thụ tử.
Diễn giải
Nên Làm: Bách sự đều cát, Kỵ có "Thọ tử" cùng ngày.
Không nên làm: Lợp nhà, làm bếp. Trăm sự kỵ, thích hợp săn bắn.
Giờ tốt: : Dần - Thìn - Tỵ - Thân - Dậu - Hợi.
Hướng - Giờ xuất hành:
Hỷ thần (Tốt): hướng Tây Bắc.
Kê thần (Xấu): hướng Chính Nam.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Đông.
Giờ tốt: Sửu - Dần - Thìn - Ngọ.
Thứ 6 , 24/03/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 3 / Tân Tỵ , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt: Thiên phú, phúc đức, nguyệt tài, thánh tâm, lộc khố, dịch mã, thiên đức hợp.
Sao xấu: Thiên sư, sát đại sư, thiên cẩu, quả tú, thổ kỵ, chu tước, thổ ôn , thi liêm , địa sát, vãng vong, hắc đạo.
Diễn giải
Nên Làm: Mai táng, làm nhà kho, nhất là xây dựng, khai trương, trăm sự cát lợi. Nghi thượng sách, tiến biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, tu cung thất, thiện thành quách. Mở cửa hàng, cầu tài lộc, sửa kho, xây bếp, xuất hành, giao dịch, tốt nhất cầu phúc, tế tự. Thích hợp tích trữ của cải. Xuất hành, cầu y, trị bệnh, trăm sự cát lợi.
Không nên làm: Cầu cúng, ngày cuối của tháng nên đào ao. Giá thú. Nhận chức, xuất hành, kết hôn, cầu mưu, cầu tài, động thổ, Kết hôn, Cầu mưu, cầu tài, động thổ.
Giờ tốt: Sửu - Thìn - Ngọ - Mùi - Tuất - Hợi.
♥Hướng - Giờ xuất hành:
Hỷ thần (Tốt): hướng Tây Nam.
Kê thần (Xấu): hướng Chính Tây.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Đông.
Giờ tốt: Sửu - Thìn - Ngọ - Mùi.
Thứ 7 , 25/03/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 4 / Nhâm Ngọ , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt: Thiên tài, ích hậu, dân nhật.
Sao xấu : phản sư, thiên tài, tiểu hao, câu giảo, hà khôi, lục bất thành.
Diễn giải
Nên Làm: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương. Kết hôn, lập tự, nạp nô tỳ, di chúc cho con cháu, trăm sự cát lợi. Động thổ, sửa chữa việc nhỏ, đồ dùng hàng ngày.
Không nên làm: Buôn bán, cho vay mượn, cầu tài Khởi công, làm nhà, xây cửa, khai chương, xấu mọi viêc. Khởi công, xấu mọi viêc.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Mão - Ngọ - Thân - Dậu.
♥Hướng - Giờ xuất hành:
Hỷ thần (Tốt): hướng Chính Nam.
Kê thần (Xấu): hướng Tây Bắc.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Nam.
Giờ tốt: Sửu - Mão - Thìn - Tỵ.
Chủ Nhật , 26/03/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 5 / Quý Mùi , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt: Địa tài, minh đức, tục thế, thiên đước, hoàng đạo, tam hợp, mãn đức tinh.
Sao xấu : huyết khí, mộc mã sát, tiểu hao, khôngvong, hỏa tai, nhân cách, tử khí quan phù,
Diễn giải
Nên Làm : Kết hôn, lập tự, nạp nô tỳ, trăm sự cát lợi. Trăm sự cát lợi. Vạn sự cát tường, Kỵ có " Thọ tử" cùng ngày.
Không nên làm: Khởi công, bốc thuốc, châm cứu. Buôn bán, Cho vay mượn, cầu tài, làm nhà, lợp nhà. Kết hôn, thêm nhân khẩu, khởi tạo. Xấu mọi việc,
Giờ tốt: Dần - Mão - Tỵ - Thân - Tuất - Hợi.
♥Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Đông Nam.
Kê thần (Xấu): hướng Tây Bắc.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Nam.
Giờ tốt: Dần - Mão - Thìn - Tỵ."
Thứ 2 , 27/03/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 6 / Giáp Thân , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt: thiên đức, nguyệt giải, thiên mã, giải thần, yến an, thiên giải.
Sao xấu: bạch hổ, thiên phủng, hắc đạo.
Diễn giải
Nên Làm: Tế lễ, cầu tự, động thổ, tu tạo, an táng, trăm việc cát lợi. Trăm việc cát lợi, tốt xuất hành, cầu tài lộc,giao dịch buôn bán. Nên giải bỏ việc kiện cáo và tha cho người phạm tội, tìm thuốc giải trừ, tắm gội.
Không nên làm: Kiện tụng, Xuất hành.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Thìn - Tỵ - Mùi - Tuất .
♥Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Đông Bắc.
Kê thần (Xấu): hướng Tây Bắc.
Tài thần (Tốt): hướng Đông Nam.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Thìn - Tỵ."
Thứ 3 , 28/03/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 7 / Ất Dậu , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : thiên thành, kim đường, ngọc đường, hoàng đạo.
Sao xấu : lôi đình, thiên tặc, nguyệt yếm, đại họa, địa hỏa, nguyệt phá, tiểu hồng sa, phi ma sát.
Diễn giải
Nên Làm : Trăm việc cát lợi. Mọi việc đều tốt. Mọi việc đều tốt.
Không nên làm : Xây dựng,vào nhà mới, khai trương, nhập trạch, để mả,động thổ, mở kho. Xuất hành, giá thú. tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư. Trồng ngũ cốc và cây cối. Xấu về xây nhà cửa. Trăm sự kỵ.
Giờ tốt: Tý - Dần - Mão - Ngọ - Mùi - Dậu.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Tây Bắc.
Kê thần (Xấu): hướng Tây Bắc.
Tài thần (Tốt): hướng Đông Nam.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Dần - Dậu."
Thứ 4 , 29/03/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 8 / Bính Tuất , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : lục hợp, minh tinh, họa diệu, ngọc đường,
Sao xấu : thiên ôn, phá bại, sát sư, nguyệt sát, nguyệt hư,
Diễn giải
Nên Làm : Trăm sự cát lợi. Thăng quan, kiện tụng, mai táng, trăm sư cát lợi. Mọi việc đều tốt.
Không nên làm : Về nhà mới, xây dựng, Trị bệnh, Không làm chuồng nuôi súc vật. Làm đồ dùng các thứ, bắt đầu công việc mới. Giá thú, mở của, mở hàng. Giá thú, mở của, mở hàng.
Giờ tốt: Dần - Thìn - Tỵ - Thân - Dậu - Hợi.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Tây Nam.
Kê thần (Xấu): hướng Tây Bắc.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Tây.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Thìn - Tỵ."
Thứ 5 , 30/03/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 9 / Đinh Hợi , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : mẫu sương, thiên hỷ, tam hợp,
Sao xấu : thổ cấm, cô thần, lôi công, lâm nhật, phản chủ, long thổ, huyền vũ, hắc đạo, ngọc hoàng sát chủ,
Diễn giải
Nên Làm : Làm kho tàng, chăn nuôi, trồng trọt, thụ dưỡng được lợi nhiều lên tốt cho việc cầu tài lộc. Kết hôn, cầu tự, xuất hành, trăm sự cát lợi. Trăm sự cát lợi.
Không nên làm : Đào ao, Trồng cây, Động thổ, xây dựng, an táng. Giá thú. Xấu việc xây dựng, nhà cửa. Xuất hành việc quan. làm những việc bình thường. Kị khai quật, thủ thổ, lập trụ, thượng lương, giá thú, xuất hành, lâm quan thị sự. Phạm chủ nữ nhân tư tình, đạo thất tài vật; bách sự bất nghi.
Giờ tốt: Sửu - Thìn - Ngọ - Mùi - Tuất - Hợi.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Chính Nam.
Kê thần (Xấu): hướng Tây Bắc.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Tây.
Giờ tốt: Sửu - Thìn - Dậu - Tuất."
Thứ 6 , 31/03/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 10 / Mậu Tý , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : Phúc đức, tuế hợp, thiên quan, mẫu sương,
Sao xấu : Thiên cương, tôi chí, địa tặc, bát toạ, đại phá, diệt môn, băng tiêu, ngoã giải, đại bại.
Diễn giải
Nên Làm : Nghi thượng sách, tiến biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, tu cung thất, thiện thành quách . Trăm việc cát lợi. Làm kho tàng, chăn nuôi, trồng trọt, thụ dưỡng được lợi nhiều lên tốt cho việc cầu tài lộc.
Không nên làm : Mọi việc không làm. Xây mộ, xuất hành, đào ao, động thổ, khởi tạo, làm nhà cửa.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Mão - Ngọ - Thân - Dậu.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Chính Nam.
Kê thần (Xấu): hướng Tây Bắc.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Bắc.
Giờ tốt: Sửu - Mão - Ngọ - Thân."
Thứ 7 , 01/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 11 / Kỷ Sửu , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : Hoàng ân, kính tâm, sinh khí.
Sao xấu : Thiên cẩu, cửu không, tài ly, khô tiêu, câu trận, hắc đạo, hạ thực TÝ thời,
Diễn giải
Nên Làm : Trăm việc cát lợi, tốt cho việc tang tế.
Không nên làm : Cầu cúng, Ngày cuối của tháng nên đào ao. Kị khai thị, giao dịch, nạp tài, cầu tài, lập khoán, xuất tài, khai điếm tứ, xuất hành. Trồng cây.
Giờ tốt: Dần - Mão - Tỵ - Thân - Tuất - Hợi.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Đông Bắc.
Kê thần (Xấu): hướng Đông Bắc.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Bắc.
Giờ tốt: Tý - Dần - Mão - Dậu."
Chủ Nhật , 02/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 12 / Canh Dần , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : Ngũ phúc, hội hộ, phúc tinh, thiên y, ngũ phú, cát khánh, Thanh long hoàng đạo,
Sao xấu : Phả hộ, hoàng sa, ngũ quỷ, vương bại, huyết chi, du họa,
Diễn giải
Nên Làm : Trăm việc cát lợi. Là bế nhật, phù hợp với việc tìm bác sỹ, tìm thuốc trị bệnh. Trăm sự cát lợi.
Không nên làm : xuất hành. Xuất hành. châm cứu, tổn hại lục súc. Làm nhà, Chữa cửa.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Thìn - Tỵ - Mùi - Tuất .
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Tây Bắc.
Kê thần (Xấu): hướng Chính Bắc.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Đông.
Giờ tốt: "
Thứ 2 , 03/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 13 / Tân Mão , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : Minh đường hoàng đạo, quan phù,
Sao xấu : thiên ngục, thổ phù, thiên hỏa, thần cách, tam chi,
Diễn giải
Nên Làm : Trăm việc cát lợi.
Không nên làm : Mọi việc không làm. giống kiến nhật, kỵ động thổ, xây dựng. Lợp mái nhà, Khởi công, Sửa hướng, Mở đường, nhập trạch, di cư, giá thú, Lễ bái cầu thần, cầu tự.
Giờ tốt: Tý - Dần - Mão - Ngọ - Mùi - Dậu.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Tây Nam.
Kê thần (Xấu): hướng Chính Bắc.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Đông.
Giờ tốt: Tý - Dần - Mão - Tỵ."
Thứ 3 , 04/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 14 / Nhâm Thìn , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : U vi tinh,
Sao xấu : Đại bại, nguyệt hỏa, độc hỏa, diệt môn, thụ tử,
Diễn giải
Nên Làm : Bách sự đều cát, Kỵ có "Thọ tử" cùng ngày.
Không nên làm : Lợp nhà, làm bếp. Lợp nhà, làm bếp. Trăm sự kỵ, Thích hợp săn bắn.
Giờ tốt: Dần - Thìn - Tỵ - Thân - Dậu - Hợi.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Chính Nam.
Kê thần (Xấu): hướng
Tài thần (Tốt): hướng
Giờ tốt: Sửu - Dần - Thìn - Tỵ."
Thứ 4 , 05/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 15 / Quý Tỵ , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : Thiên phú, phúc đức, nguyệt tài, thánh tâm, lộc khố, dịch mã, thiên đức hợp,
Sao xấu : Thiên sư, sát đại sư, thiên cẩu, quả tú, thổ kỵ, chu tước, thổ ôn , thi liêm , địa sát, vãng vong, hắc đạo,
Diễn giải
Nên Làm : Mai táng, làm nhà kho, nhất là xây dựng, khai trương, trăm sự cát lợi. Nghi thượng sách, tiến biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, tu cung thất, thiện thành quách . Mở cửa hàng, cầu tài lộc, sửa kho, xây bếp, xuất hành, giao dịch. Trăm việc cát lợi, tốt nhất cầu phúc, tế tự. Thích hợp tích trữ của cải. Xuất hành, cầu y, trị bệnh, trăm sự cát lợi. Trăm việc cát lợi.
Không nên làm : Cầu cúng, Ngày cuối của tháng nên đào ao. Giá thú. Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Cầu mưu, cầu tài, động thổ, Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Cầu mưu, cầu tài, động thổ,
Giờ tốt: Sửu - Thìn - Ngọ - Mùi - Tuất - Hợi.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Đông Nam.
Kê thần (Xấu): hướng Tại Thiên.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Nam.
Giờ tốt: Sửu - Mão- Thìn - Tỵ."
Thứ 5 , 06/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 16 / Giáp Ngọ , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : Thiên tài, ích hậu, dân nhật,
Sao xấu : phản sư, thiên tài, tiểu hao, câu giảo, hà khôi, lục bất thành,
Diễn giải
Nên Làm : Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương. Kết hôn, lập tự, nạp nô tỳ, di chúc cho con cháu, trăm sự cát lợi. Động thổ, sửa chữa việc nhỏ, đồ dùng hàng ngày.
Không nên làm : Buôn bán, Cho vay mượn, cầu tài Khởi công, Làm nhà, Xây cửa, Khai chương, xấu mọi viêc. Khởi công, Làm nhà, Xây cửa, Khai chương, xấu mọi viêc. Khởi công.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Mão - Ngọ - Thân - Dậu.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Đông Bắc.
Kê thần (Xấu): hướng Tại Thiên.
Tài thần (Tốt): hướng Đông Nam.
Giờ tốt: Dần - Mão - Ngọ - Mùi."
Thứ 6 , 07/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 17 / Ất Mùi , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : Địa tài, minh đức, tục thế, thiên đước, hoàng đạo, tam hợp, mãn đức tinh,
Sao xấu : huyết khí, mộc mã sát, tiểu hao, khôngvong, hỏa tai, nhân cách, tử khí quan phù,
Diễn giải
Nên Làm : Kết hôn, lập tự, nạp nô tỳ, trăm sự cát lợi. Trăm sự cát lợi. Vạn sự cát tường, Kỵ có " Thọ tử" cùng ngày.
Không nên làm : Khởi công, bốc thuốc, châm cứu. Buôn bán, Cho vay mượn, cầu tài Làm nhà, lợp nhà. Kết hôn, thêm nhân khẩu, khởi tạo. Xấu mọi việc,
Giờ tốt: Dần - Mão - Tỵ - Thân - Tuất - Hợi.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Tây Bắc.
Kê thần (Xấu): hướng Tại Thiên.
Tài thần (Tốt): hướng Đông Nam.
Giờ tốt: Dần - Mão - ngọ - Thân."
Thứ 7 , 08/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 18 / Bính Thân , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : thiên đức, nguyệt giải, thiên mã, giải thần, yến an, thiên giải,
Sao xấu : bạch hổ, thiên phủng, hắc đạo,
Diễn giải
Không nên làm : Kiện tụng, Xuất hành.
: Giờ tốt: Tý - Sửu - Thìn - Tỵ - Mùi - Tuất .
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Tây Nam.
Kê thần (Xấu): hướng Tại Thiên.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Tây.
Giờ tốt: Dần - Mão - Ngọ - Thân."
Chủ Nhật , 09/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 19 / Đinh Dậu , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : thiên thành, kim đường, ngọc đường, hoàng đạo.
Sao xấu : lôi đình, thiên tặc, nguyệt yếm, đại họa, địa hỏa, nguyệt phá, tiểu hồng sa, phi ma sát.
Diễn giải
Nên Làm : Trăm việc cát lợi. Mọi việc đều tốt. Mọi việc đều tốt.
Không nên làm : Xây dựng,vào nhà mới, khai trương, nhập trạch, để mả,động thổ, mở kho. Xuất hành, giá thú. tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư. Trồng ngũ cốc và cây cối. Xấu về xây nhà cửa. Trăm sự kỵ.
Giờ tốt: Tý - Dần - Mão - Ngọ - Mùi - Dậu.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Chính Nam.
Kê thần (Xấu): hướng Tại Thiên.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Tây.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Dần - Ngọ."
Thứ 2 , 10/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 20 / Mậu Tuất , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : lục hợp, minh tinh, họa diệu, ngọc đường,
Sao xấu : thiên ôn, phá bại, sát sư, nguyệt sát, nguyệt hư,
Diễn giải
Nên Làm : Trăm sự cát lợi. Thăng quan, kiện tụng, mai táng, trăm sư cát lợi. Mọi việc đều tốt.
Không nên làm : Về nhà mới, xây dựng, Trị bệnh, Không làm chuồng nuôi súc vật. Làm đồ dùng các thứ, bắt đầu công việc mới. Giá thú, mở của, mở hàng. Giá thú, mở của, mở hàng.
Giờ tốt: Dần - Thìn - Tỵ - Thân - Dậu - Hợi.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Tây Nam.
Kê thần (Xấu): hướng Tại Thiên.
Tài thần (Tốt): hướng chính Tây.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Mùi -Tuất."
Thứ 3 , 11/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 21 / Kỷ Hợi , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : mẫu sương, thiên hỷ, tam hợp,
Sao xấu : thổ cấm, cô thần, lôi công, lâm nhật, phản chủ, long thổ, huyền vũ, hắc đạo, ngọc hoàng sát chủ,
Diễn giải
Nên Làm : Làm kho tàng, chăn nuôi, trồng trọt, thụ dưỡng được lợi nhiều lên tốt cho việc cầu tài lộc. Kết hôn, cầu tự, xuất hành, trăm sự cát lợi. Trăm sự cát lợi.
Không nên làm : Đào ao, Trồng cây, Động thổ, xây dựng, an táng. Giá thú. Xấu việc xây dựng, nhà cửa. Xuất hành việc quan. làm những việc bình thường. Kị khai quật, thủ thổ, lập trụ, thượng lương, giá thú, xuất hành, lâm quan thị sự. Phạm chủ nữ nhân tư tình, đạo thất tài vật; bách sự bất nghi.
Giờ tốt: Sửu - Thìn - Ngọ - Mùi - Tuất - Hợi.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Đông Bắc.
Kê thần (Xấu): hướng Tại Thiên.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Bắc.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Dần - Ngọ."
Thứ 4 , 12/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 22 / Canh Tý , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : Phúc đức, tuế hợp, thiên quan, mẫu sương,
Sao xấu : Thiên cương, tôi chí, địa tặc, bát toạ, đại phá, diệt môn, băng tiêu, ngoã giải, đại bại.
Diễn giải
Nên Làm : Nghi thượng sách, tiến biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, tu cung thất, thiện thành quách . Trăm việc cát lợi. Làm kho tàng, chăn nuôi, trồng trọt, thụ dưỡng được lợi nhiều lên tốt cho việc cầu tài lộc.
Không nên làm : Mọi việc không làm. Xây mộ, xuất hành, đào ao, động thổ, khởi tạo, làm nhà cửa.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Mão - Ngọ - Thân - Dậu.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Tây Bắc.
Kê thần (Xấu): hướng Tại Thiên.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Đông.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Mão - Thân."
Thứ 5 , 13/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 23 / Tân Sửu , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : Hoàng ân, kính tâm, sinh khí.
Sao xấu : Thiên cẩu, cửu không, tài ly, khô tiêu, câu trận, hắc đạo, hạ thực TÝ thời,
Diễn giải
Nên Làm : Trăm việc cát lợi, tốt cho việc tang tế.
Không nên làm : Cầu cúng, Ngày cuối của tháng nên đào ao. Kị khai thị, giao dịch, nạp tài, cầu tài, lập khoán, xuất tài, khai điếm tứ, xuất hành. Trồng cây.
Giờ tốt: Dần - Mão - Tỵ - Thân - Tuất - Hợi.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Tây Nam.
Kê thần (Xấu): hướng Tại Thiên.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Đông.
Giờ tốt: Dàn - Mão - Thân - Hợi."
Thứ 6 , 14/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 24 / Nhâm Dần , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : Ngũ phúc, hội hộ, phúc tinh, thiên y, ngũ phú, cát khánh, Thanh long hoàng đạo,
Sao xấu : Phả hộ, hoàng sa, ngũ quỷ, vương bại, huyết chi, du họa,
Diễn giải
Nên Làm : Trăm việc cát lợi. Là bế nhật, phù hợp với việc tìm bác sỹ, tìm thuốc trị bệnh. Trăm sự cát lợi.
Không nên làm : xuất hành. Xuất hành. châm cứu, tổn hại lục súc. Làm nhà, Chữa cửa.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Thìn - Tỵ - Mùi - Tuất .
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Chính Nam.
Kê thần (Xấu): hướng Tại Thiên.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Nam.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Ngọ - Mùi."
Thứ 7 , 15/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 25 / Quý Mão , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : Minh đường hoàng đạo, quan phù,
Sao xấu : thiên ngục, thổ phù, thiên hỏa, thần cách, tam chi,
Diễn giải
Nên Làm : Trăm việc cát lợi.
Không nên làm : Mọi việc không làm. giống kiến nhật, kỵ động thổ, xây dựng. Lợp mái nhà, Khởi công, Sửa hướng, Mở đường, nhập trạch, di cư, giá thú, Lễ bái cầu thần, cầu tự.
Giờ tốt: Tý - Dần - Mão - Ngọ - Mùi - Dậu.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Đông Nam.
Kê thần (Xấu): hướng Tại Thiên.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Nam.
Giờ tốt: Dần - Mão - Tỵ - Ngọ."
Chủ Nhật , 16/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 26 / Giáp Thìn , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : U vi tinh,
Sao xấu : Đại bại, nguyệt hỏa, độc hỏa, diệt môn, thụ tử,
Diễn giải
Nên Làm : Bách sự đều cát, Kỵ có "Thọ tử" cùng ngày.
Không nên làm : Lợp nhà, làm bếp. Lợp nhà, làm bếp. Trăm sự kỵ, Thích hợp săn bắn.
Giờ tốt: Dần - Thìn - Tỵ - Thân - Dậu - Hợi.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Đông Bắc.
Kê thần (Xấu): hướng Tại Thiên.
Tài thần (Tốt): hướng Đông Nam.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Ngọ - Thân."
Thứ 2 , 17/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 27 / Ất Tỵ , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : Thiên phú, phúc đức, nguyệt tài, thánh tâm, lộc khố, dịch mã, thiên đức hợp,
Sao xấu : Thiên sư, sát đại sư, thiên cẩu, quả tú, thổ kỵ, chu tước, thổ ôn , thi liêm , địa sát, vãng vong, hắc đạo,
Diễn giải
Nên Làm : Mai táng, làm nhà kho, nhất là xây dựng, khai trương, trăm sự cát lợi. Nghi thượng sách, tiến biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, tu cung thất, thiện thành quách . Mở cửa hàng, cầu tài lộc, sửa kho, xây bếp, xuất hành, giao dịch. Trăm việc cát lợi, tốt nhất cầu phúc, tế tự. Thích hợp tích trữ của cải. Xuất hành, cầu y, trị bệnh, trăm sự cát lợi. Trăm việc cát lợi.
Không nên làm : Cầu cúng, Ngày cuối của tháng nên đào ao. Giá thú. Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Cầu mưu, cầu tài, động thổ, Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Cầu mưu, cầu tài, động thổ,
Giờ tốt: Sửu - Thìn - Ngọ - Mùi - Tuất - Hợi.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Tây Bắc.
Kê thần (Xấu): hướng Tại Thiên.
Tài thần (Tốt): hướng Đông Nam.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Thân - Tuất."
Thứ 3 , 18/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 28 / Bính Ngọ , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : Thiên tài, ích hậu, dân nhật,
Sao xấu : phản sư, thiên tài, tiểu hao, câu giảo, hà khôi, lục bất thành,
Diễn giải
Nên Làm : Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương. Kết hôn, lập tự, nạp nô tỳ, di chúc cho con cháu, trăm sự cát lợi. Động thổ, sửa chữa việc nhỏ, đồ dùng hàng ngày.
Không nên làm : Buôn bán, Cho vay mượn, cầu tài Khởi công, Làm nhà, Xây cửa, Khai chương, xấu mọi viêc. Khởi công, Làm nhà, Xây cửa, Khai chương, xấu mọi viêc. Khởi công.
Giờ tốt: Tý - Sửu - Mão - Ngọ - Thân - Dậu.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Tây Nam.
Kê thần (Xấu): hướng Tại Thiên.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Tây.
Giờ tốt: Sửu - Ngọ - Thân - Dậu."
Thứ 4 , 19/04/2023 Lịch Dương - ( Tức ngày 29 / Đinh Mùi , Tháng 2 Nhuận )
Sao Tốt : Địa tài, minh đức, tục thế, thiên đước, hoàng đạo, tam hợp, mãn đức tinh,
Sao xấu : huyết khí, mộc mã sát, tiểu hao, khôngvong, hỏa tai, nhân cách, tử khí quan phù,
Diễn giải
Nên Làm : Kết hôn, lập tự, nạp nô tỳ, trăm sự cát lợi. Trăm sự cát lợi. Vạn sự cát tường, Kỵ có " Thọ tử" cùng ngày.
Không nên làm : Khởi công, bốc thuốc, châm cứu. Buôn bán, Cho vay mượn, cầu tài Làm nhà, lợp nhà. Kết hôn, thêm nhân khẩu, khởi tạo. Xấu mọi việc,
Giờ tốt: Dần - Mão - Tỵ - Thân - Tuất - Hợi.
Hướng - Giờ xuất hành:
"Hỷ thần (Tốt): hướng Chính Nam.
Kê thần (Xấu): hướng Tại Thiên.
Tài thần (Tốt): hướng Chính Tây.
Giờ tốt: Tỵ - Ngọ - Thân - Dậu."